CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ GHÉ THĂM TRANG WEB CỦA CHÚNG TÔI ,MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ MR HIẾU 0869.252.080. Email: xuanhieu.ng@gamil.com

Thứ Hai, 20 tháng 4, 2015

ĐIỆN KẾ ATLAS EDMI MK10E

Nhà sản xuất:EDMI
Xuất sứSingapore
ModelATLAS Mk10E
Đặt tính kỹ thuậtLoại gián tiếp I:1/4A, 1/10A,5/20A U: 57.7-240V,CCX: 0.5S Loại trực tiếp In: 5/100A, 10/100A; U:57-220V, class: 1
Mô tảĐiện kế điện tử 3 pha đa chức năng, đa biểu giá tích hợp các giải pháp thông minh trên lưới điện, đa truyền thông với khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu cao
Bảo hành12 tháng
GiáVui lòng gọi     MR HIẾU    0979 .882. 664

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:


Đo lường

  • Cấp chính xác 0.5s và 1
  • Theo tiêu chuẩn IEC 62052-11, 65023-21, 62053-22, 62053-23
  • Theo tiêu chuẩn AS 62052.11, 65023.21, 62053.22, 62053.23
  • Sơ đồ đấu dây: 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây

Điện áp và nguồn cung cấp

  • Định mức: 57.7-240V ( giữa pha và trung tính)
  • Dãy điện áp hoạt động: 52-290V
  • Công suất tổn hao: <10VA/pha, theo IEC 62053-61, 1998
  • Tần số: 45-65Hz

Dòng áp:

  • Đo gián tiếp: 1/4A, 1/10A và 5/20A
  • Điện kế đo gián tiếp: chịu dòng gấp 20 lần dòng điện cực đại trong 0.5 giây
  • Đo trực tiếp: 5/100A, 10/100A (cấp chính xác 1 hoặc 2)
  • Điện kế đo gián tiếp: chịu dòng gấp 30 lần dòng điện cực đại trong 0.5 chu kỳ
  • Công suất tổn hao: <0.5VA/pha

Giá trị điện năng được đo đạc:

  • 3 phần tử, 4 góc phần tư
  • Điện năng hữu công, vô công và biểu kiến (Wh, varh, VAh)
  • Trị tuyệt đối Wh, varh, VAh.
  • Pha A, B, C và tổng 3 pha.

Các thông số hiển thị và đo đạc khác:

  • Công suất: W, Var, VA
  • Điện áp, dòng điện hiệu dụng (3 pha)
  • Hệ số công suất, tần số, góc lệch pha

Chỉ thị đo chất lượng nguồn điện

  • Tổn hao do song hài bậc cao
  • Mất cân bằng các thành phần tuần tự
  • Hiển thị dạng sóng

Theo dõi điện áp so với điện áp định mức:

  • Độ phân giải 5 chu kỳ
  • Lưu trữ thời gian/ ngày tháng/ pha/ khoảng thời gian/ giá trị lệch xấu nhất.
  • Các mức dao động lập trình được.

Ngõ vào/ ngõ ra chế độ xung:

  • Các I/O chuẩn, hàng trên cùng
  • + Tối đa 4 I/O, nối đất độc lập, cách ly chịu được điện áp 4KV.
  • + Các lựa chọn: ngõ vào tích cực/thụ động, Ngõ ra S0/BOSFET/rờ le
  • + Điện áp ngõ vào thụ động: 5V, 12V, 48V, 110V, 240V
  • + Điện áp ngõ vào tích cực: 12V
  • + Điện áp ngõ ra BOSFET:  tối đa 240V, 100mA
  • + Điện áp ngõ ra S0: tối đa 27V, 27mA
  • + Điện áp ngõ ra rờ le: 240V, 5A/2A
  • Các I/O mở rộng hàng bên dưới (tuỳ chọn)
  • Bề rộng xung ngõ ra: 1 đến 100ms

Nhiệt độ:

  • Hoạt động: -250C to +600C
  • Giới hạn   : -400C to +700C
  • Lưu trữ     : -400C to +800C
  • Độ ẩm: tới 95%
  • Cấp bảo vệ: IP54
  • Chống sương muối (IEC 60068-2-11)

Đồ thị phụ tải:

  • Tích hợp giải pháp AMI
  • Bộ nhớ đến 2.1MB
  • Khả năng lưu 7200 ngày (20 năm)- lưu trữ (2 kênh, khoảng dừng 30 phút)
  • 32 kênh lưu
  • Khoảng lưu có thể lập trình được từ 1 phút đến 60 phút
  • Có hai bản lưu độc lập.
  • Đọc các giá trị điện năng/ giá trị tức thời, ngõ vào có tín hiệu xung.
  • Có khả năng lưu trữ giá trị đọc trung bình, cực đại và cực tiểu.

Kích thước vật lý

  • Tiêu chuẩn: dài 292.5mmx rộng 175mmx dày 94mm
  • Trọng lượng: khoảng 2kg

Đồng hồ thời gian và lịch:

  • Sai số khoảng 15giây/ tháng
  • Thời gian lưu dự phòng: 10 năm (pin Lithium)
  • Quản lý thời gian bằng thạch hoặc đồng bộ theo tần số chính của lưới
  • Hỗ trợ chế độ tiết kiệm khi có ánh sáng ban ngày
  • Hỗ trợ lịch đương đại hoặc lịch Ba Tư

Thời gian sử dụng:

  • 8 biểu giá và 1 biểu tổng
  • 32 thanh ghi chiều nhận và chiều phát
  • 200 ngày đặc biệt có thể lập trình được
  • Hàng ngày, hàng tuần, hàng năm và ngày đặc biệt.
  • Có thể lập trình 200 ngày đặc biệt
  • Có thể có 61 khoảng lưu giá trị trước đó.
  • Ghi nhận giá trị công suất cực đại theo khối hoặc vòng.
  • Các ngõ vào điện năng, phát xung.
  • Thời gian xuất hiện công suất cực đại

Màn hình hiển thị tinh thể lỏng:

  • Màn hình 7 đoạn
  • 60 màn hình hiển thị do người dùng chọn
  • Lỗi cảnh báo có thể định nghĩa được
  • Hiển thị khi mất nguồn điện lưới.

Bảo mật

  • Có nhiều mức độ bảo mật (tên người sử dụng, mật mã tích hợp khi truy cập)
  • Có đến 7 cấp bảo mật độc lập
  • Cho phép 6 cá nhân sử dụng riêng biệt.

Cảnh báo lỗi:

  • Có chỗ niêm chì: bằng dây thông thường hay nhựa.
  • Dòng bypass và dòng ngược
  • Phát hiện và ghi lại các xáo trộn
  • Lập trình trước các cảnh báo để điện kế tự kiểm tra
  • Sáng đèn LED, chỉ thị cảnh báo trên màn hình hoặc ngõ ra rờ le hoặc các sự kiện truyền thông.
  • Các cảnh báo lưu vào bản sự kiện

Giao tiếp:

  • Có 3 cổng giao tiếp hoạt động độc lập.
  • Cục bộ- cổng quang chuẩn FLAG (IEC 62056-21) hay ANSI loại 2 (ANSI C12.18)
  • RS232 với nguồn Modem (hỗ trợ 2/3G)
  • RS485 kết nối nhiều điểm (2 hay 4 dây, RJ45 hoặc cọc bắt vít)
  • Tùy chọn cổng giao tiếp RS232 thứ hai
  • Có khả năng giao tiếp UDP/IP/PPP/GPRS
  • Tương thích với công nghệ Zigbee Mesh RF

Lựa chọn về pin:

  • Pin trong
  • Pin ngoài để dễ dàng thay thế
  • Có thể chọn thêm Supercap

Phần mềm:

  • Eziview được dùng để lập trình và đọc chỉ số đồng hồ (tương thích Windows Vista/XP/2000/NT/ME/98)
  • MultiDrive dùng cho giải pháp AMI/AMR đọc chỉ số đồng hồ số lượng lớn tự động và từ xa (tương thích Windows Vista/XP/2000/NT/ME/98)
  • Được hỗ trợ bởi các đơn vị thứ ba, các đơn vị làm giải pháp đọc chỉ số tự động AMR, bao gồm cả MV-90TM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét